Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
226614

Kế hoạch phân công các thành viên BCĐ chuyển đổi số năm 2024

Đăng lúc: 15/04/2024 (GMT+7)
100%

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ THIỆU VIÊN Độc lập – Tự do –Hạnh Phúc.

Số:…../ KH -UBND Thiệu Viên, ngày tháng năm 2024

KẾ HOẠCH

Phân công phụ trách hồ sơ chuyển đổi số năm 2024 xã Thiệu Viên


Thực hiện Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 2142/STTTT-CNTT ngày 31/8/2023 của Sở Thông tin và truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện đánh giá, thẩm định, thẩm tra kết quả thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số và hồ sơ đề nghị công nhận xã, phường, thị trấn hoàn thành tiêu chí chuyển đổi số hàng năm;

Căn cứ Công văn số 2343/UBND-VHTT ngày 04/7/2023 của UBND huyện Thiệu Hoá về việc hướng dẫn thực hiện đánh giá, thẩm định, thẩm tra, công nhận xã hoàn thành tiêu chí chuyển đổi số hàng năm;

Căn cứ quyết định số 69 của UBND xã Thiệu Viên ngày 05/3/2024 về việc kiện toàn BCĐ xây dựng hồ sơ chuyển đổi số năm 2024 của xã Thiệu Viên;

Uỷ Ban nhân dân xã Thiệu Viên xây dựng kế hoạch phân công cán bộ phụ trách hồ sơ chuyển đổi số cấp xã năm 2024 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Xây dựng Kế hoạch triển khai nhằm cụ thể hóa các nội dung được xác định trong chương trình chuyển đổi số hàng năm giai đoạn 2024 - 2025 trên địa bàn xã.

2. Tổ chức thực hiện cũng cố hồ sơ các nội dung chuyển đổi số cấp xã năm 2024 gồm các lĩnh vực Chính quyền số; Kinh tế số; Xã hội số; Hạ tầng số theo hướng dẫn số 2143 của UBND huyện Thiệu Hoá.
3. Phân công nhiệm vụ cụ thể, xác định thời gian hoàn thành của từng
nội dung và nhiệm vụ cho các đồng chí được phân công phụ trách các lĩnh vực, các tiêu chí được giao.

II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung

Hoàn thành việc tự đánh giá, thẩm định, thẩm tra để được công nhận xã hoàn thành chỉ tiêu chuyển đổi số năm 2024.

2. Chỉ tiêu cụ thể năm 2024

- Xã được công nhận hoàn thành chỉ tiêu chuyển đổi số năm 2024, phải đạt toàn bộ nội dung chỉ tiêu được giao.

- Chỉ số xếp hạng mức độ chuyển đổi số: Đạt từ 70% số điểm Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp xã trở lên.

III. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, chỉ đạo điều hành của chính quyền, phát huy sự tham gia của Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội trong việc hoàn thiện hồ sơ tự đánh giá, thẩm định, thẩm tra để được công nhận xã hoàn thành chỉ tiêu chuyển đổi số năm 2024.


IV. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

TT

Tên chỉ tiêu

Chỉ tiêu giao

Người thực hiện

Tài liệu minh chứng

1

Chính quyền số: Phụ trách chính đ/c Nguyễn Ngọc Mai

1.1

Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện các chỉ

tiêu về chuyển đổi số theo giai đoạn và hàng năm.

Đ/c Mai

-Kế hoạch xây dựng xã chuyển đổi số năm 2023, 2024

-Báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi số năm 2023, 2024

1.2

Lãnh đạo, cán bộ, công chức trên địa bàn cấp xã chỉ đạo, điều hành, xử công việc hoàn toàn trên môi trường điện tử

100%

Đ/c Mai

-Báo cáo tình hình thực hiện chỉ thị số 15/CT-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ( Từ tháng 1 năm 2023 – hết tháng 12/2023)

1.3

Các văn bản, hồ sơ công việc được tạo lập, xử lý, ký số trên môi trường điện tử (trừ văn bản mật theo quy định).

100%

Đ/c Mai

Báo cáo tình hình thực hiện chỉ thị số 15/CT-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ( Từ tháng 1 năm 2023 – hết tháng 12/2023)

1.4

Cán bộ, công chức xã có hộp thư điện tử công vụ

của các cơ quan Nhà nước cấp.

100%

Đ/c Mai

-Danh sách cán bộ công chức có hộp thư điện tử công vụ của các cơ quan Nhà nước cấp.

1.5

Hồ sơ TTHC tại UBND cấp xã tiếp nhận, cập nhật, xử lý trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

100%

Đ/c Mai

-Báo cáo của trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hoá đánh giá từng tháng, quý, năm

1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trực

tuyến.

70%- 75%

Đ/c Mai

-Báo cáo của trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hoá đánh giá từng tháng, quý, năm

1.7

Ứng dụng nền tảng số hỗ trợ chính quyền cấp xã giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân (Kênh zalo, Trang

Thông tin điện tử, ...)

Đ/c Mai

- Liệt kê trong báo cáo các đường link đến các ứng dụng của cấp xã để giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân.

-Chụp hình ảnh kèm theo

1.8

Khai thác, sử dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ Trung ương đến địa phương đảm bảo thông suốt, hiệu quả.

Sử dụng

hiệu quả

Đ/c Bình

-Liệt các sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung.VD: Phần mềm kế toán, phần mềm bảo hiểm, phần mềm tư pháp…v..v. (có hình ảnh minh chứng).

-Báo cáo đánh giá tình hình sử dụng các sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ TW đến địa phương, số liệu chứng minh.

1.9

Trang thông tin điện tử hoạt động tuân theo quy định Nghị định số 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng

Có trang

Tất cả các đ/c trong BCĐ, công chức, trưởng đoàn thể...

-Đăng nhiều tin bài lên cổng trang thông tin điện tử của xã…

-Chụp hình ảnh các phần trang tin minh chứng

1.10

Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức và kỹ năng số cho đội ngũ cán bộ công chức, người lao động của cơ quan.

100%

Đ/c Mai, Linh

-Kế hoạch tổ chức tập huấn CĐS, danh sách, giấy mời, tin bài tuyên truyền

1.11

Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế và Bộ Thông tin và Truyền thông.

Nền tảng

Không cần đánh giá nội dung này.

2

Kinh tế số: Phụ trách chính đ/c Bùi Công Minh

2.1

Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường mạng.

100%

Đ/c Mai, Linh

-Kế hoạch tổ chức tập huấn CĐS, danh sách, giấy mời, tin bài tuyên truyền

2.2

Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử, mạng hội,…)

100%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Cương

Đ/c Dũng HTX

-BC tổng hợp danh sách các SP Ocop đã được đưa lên mạng, chụp hình ảnh minh chứng.

-Đăng các tin bài lên cổng thông tin điện tử của xã

2.3

Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP, sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác.

100%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Cương

Đ/c Dũng HTX

-Xây dựng công văn hướng dẫn cho các doanh nghiệp…

- Đăng các tin bài lên cổng thông tin điện tử của xã.

-Chụp hình ảnh minh chứng

2.4

Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt qua các kênh thanh toán điện tử

60%-70%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Cương

Đ/c Dũng HTX

-DS thông tin doanh nghiệp trên địa bàn

-DS thông tin doanh nghiệp trên địa bàn có tài khoản ngân hàng… chụp hình ảnh các ứng dụng mà doanh nghiệp đã thực hiện giao dịch không dùng tiền mặt.

2.5

Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử

50%- 70%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Dũng HTX

-DS thông tin doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử: VD: Tên hợp đồng … và chụp hình ảnh

2.6

Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số

55%- 60%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Dũng HTX

-Báo cáo liệt kê danh sách các phần mềm doanh nghiệp đang sử dụng…. có đường linh thì cung cấp đường linh

-Chụp hình ảnh màn hình, hình ảnh minh chứng

3

Xã hội số: Phụ trách chính đ/c Hoàng Thị Linh

3.1

Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản

60%- 70%

Đ/c Mai, Đc Linh

-Kế hoạch tổ chức tập huấn CĐS, danh sách, giấy mời, tin bài tuyên truyền

3.2

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao

dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác

75%- 80%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang, Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

- Danh sách thống kê người dân từ 15 tuổi có tài khoản thực hiện giao dịch…

3.3

Tỷ lệ thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản

55%- 65%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang,

Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

-Danh sách thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản (theo mẫu số 3.3)

3.4

Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh

65%-70%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang,

Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

-Danh sách dân số trưởng thành có điện thoại thông minh (theo mẫu số 3.3)

3.5

Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử, được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên.

95%- 100%

Đ/c Đệ

-Báo cáo kết quả thực hiện hồ sơ sức khoẻ điện tử của xã. (Có phụ lục danh sách kèm theo)

-Báo cáo kết quả lập hồ sơ sức khoẻ điện tử của huyện Thiệu Hoá ( Có phụ lục đánh giá các xã kèm theo)

3.6

Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa .

10%- 20%

Đ/c Đệ, Đ/c Oanh, Dũng MTTQ, Đ/c Khải

-Dăng sách đăng ký lịch khám hoặc tiêm chủng của xã Thiệu Viên với TTYT hoặc bệnh viên…. Chụp hình ảnh minh chứng.

3.7

Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở.

100%

Đ/c Hùng

Đ/c Nga

Đ/c Huệ

-Báo cáo tổng hợp các phần mềm hoặc dữ liệu đơn vị đang thực hiện… có đường link kèm theo.

-Chụp hình ảnh các phần mềm, dữ liệu..

3.8

Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt

50%-100%

Đ/c Hùng

Đ/c Nga

Đ/c Huệ

-Văn bản hoặc hợp đồng với các doanh nghiệp cung cấp giải pháp thực hiện ứng dụng.

-Báo cáo kết quả thực hiện thanh toán học phí bằng phương thức không dùng tiền mặt ( Có xác nhận của phòng giáo dục và đào tạo huyện)

3.9

Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử

50%

Đ/c Toàn

-Thực hiện theo Công văn số 2705/CAT-PV01 ngày 30/8/2023 của Công an tỉnh về việc cung cấp tài liệu hướng dẫn triển khai và các biểu mẫu báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí được giao tại số Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

3.10

Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân

30%- 40%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang, Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

Danh sách dân số trưởng thành có điện thoại thông minh (theo mẫu số 3.3)

3.11

Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

20%- 30%

Đ/c Mai

Đ/c Bình

Đ/c Linh

Cung cấp danh sách thống số lượng dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến (theo mẫu số 3.3).

3.12

Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt.

60%-70%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang, Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

-Kết hợp với bưu điện rà soát số hộ gia đình trên địa bàn xã Thiệu Viên thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt.

-Chụp hình ảnh minh chứng giao dịch TT tiền điện không dùng tiền mặt

4

Hạ tầng số: Phụ trách chính đ/c Nghiêm Duy Cương

4.1

Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang, mạng thông tin di động 4G/5G sẵn sàng cung cấp dịch vụ đến các hộ gia đình.

100%

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Danh sách hộp cáp trên địa bàn xã có xác nhận của các doanh nghiệp viễn thông (Theo mẫu 4.1)

4.2

Hạ tầng và trang thiết bị CNTT tại UBND xã đáp ứng phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt.

Đáp ứng

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Quyết định phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin mạng nội bộ.

-Hồ sơ, tài liệu chứng minh đã thực hiện phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt.

4.3

100% CBCC có máy tính phục vụ công việc

100%

Đ/c Phượng

Danh sách cán bộ công chức có máy tính để phục vụ công tác (Theo mẫu 1.4)

4.4

Có hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến được kết nối thông suốt từ cấp xã đến cấp huyện,

tỉnh và Trung ương (Khuyến khích đến cấp thôn).

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến hằng năm.

-Hình ảnh minh chứng

4.5

Có điểm phát wifi công cộng tại các địa điểm quan trọng trong xã tuỳ thuộc điều kiện (như tại UBND xã, nhà văn hoá, các điểm du lịch,…).

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Danh sách điểm phát wifi công cộng (Theo mẫu 4.5).

-Hình ảnh minh chứng

4.6

Có hệ thống Camara an ninh được kết nối đến UBND xã hoặc công an xã để quản lý và giám sát

Đ/c Toàn

- Thực hiện theo hướng dẫn của ngành Công an.

-Chụp hình ảnh camera và màn hình camera tại phòng công an xã

4.7

Hệ thống đài truyền thanh có ứng dụng viễn thông - CNTT

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Hồ sơ của đài truyền thanh

-Hình ảnh đài truyền thanh

4.8

Điểm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông tại xã (nếu có) trở thành điểm tư vấn, hỗ trợ, triển khai các dịch vụ chuyển đổi số

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Hình ảnh giấy CNQSDĐ

-Hình ảnh hoạt động của điểm bưu điện


V – TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Trưởng Ban chỉ đạo: Phụ trách điều hành chung

Tổ chức họp giao ban nắm bắt tình hình của các thành viên 1 tuần/lần vào thứ 6 hoặc thứ 7.

2. Phó Ban chỉ đạo:

Phụ trách điều hành chỉ đạo đôn đốc các thành viên hoàn thiện hồ sơ minh chứng các tiêu chí đmả bảo đúng tiến độ, theo dõi việc đăng tin bài trên cổng thông tin điện tử, thực hiện công tác phối hợp triển khai chuyển đổi số trên địa bàn xã

3. Các thành viên BCĐ:

Căn cứ nhiệm vụ được phân công, nghiên cứu tài liệu hướng dẫn, tham khảo ý kiến của các phòng ban phụ trách các chỉ tiêu, xây dựng hoàn thiện hồ sơ của tiêu chí được giao, có hình ảnh minh chứng đảm bảo theo quy định. ( Tất cả các phai tài liệu minh chứng phải gửi bằng bản PDF để gửi hồ sơ theo quy định)

Tiến hành thiết lập hồ sơ cho từng chỉ tiêu từ 15/03 đến 25/03/2024, thu thập tài liệu để minh chứng cho kết quả các nội dung tiêu chí phụ trách. Đối với các chỉ tiêu không có tài liệu kiểm chứng, không đầy đủ thông tin theo yêu cầu thì phải có giải trình rõ về số liệu và chịu trách nhiệm về tính chính xác.

Ngoài các nhiệm vụ trên các thành viên BCĐ xã có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai chế độ báo cáo theo quy định công tác chuyển đổi số của ngành, đơn vị và các thôn được phân công phụ trách và thực hiện nhiệm vụ khác khi có sự phân công, điều động của Trưởng ban.

4.Thời gian nộp hồ sơ:

Từ 26- 27/03/ 2024 hoàn thiện hồ sơ phụ trách và nộp về cho Đ/c Nguyễn Ngọc Mai (CC VP UBND xã – Thư ký cho BCĐ) để tổng hợp nộp huyện thẩm định.

Trên đây là kế hoạch phân công nhiệm vu cho các thành viên BCĐ chuyển đổi số triển năm 2024, đề nghị các ban ngành, đoàn thể, các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị liên quan triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của kế hoạch đảm bảo đúng thời gian, tiến độ, đạt kết quả, hiệu quả cao.

Nơi nhận:

-UBND huyện ( B/c)

- TTĐU, TT HĐND,UBND (B/c);

- Thành viên BCĐ xã (T/h);

- Lưu VP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Lê Hai Tư

Kế hoạch phân công các thành viên BCĐ chuyển đổi số năm 2024

Đăng lúc: 15/04/2024 (GMT+7)
100%

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ THIỆU VIÊN Độc lập – Tự do –Hạnh Phúc.

Số:…../ KH -UBND Thiệu Viên, ngày tháng năm 2024

KẾ HOẠCH

Phân công phụ trách hồ sơ chuyển đổi số năm 2024 xã Thiệu Viên


Thực hiện Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành các tiêu chí chuyển đổi số cấp xã đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 2142/STTTT-CNTT ngày 31/8/2023 của Sở Thông tin và truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện đánh giá, thẩm định, thẩm tra kết quả thực hiện các tiêu chí chuyển đổi số và hồ sơ đề nghị công nhận xã, phường, thị trấn hoàn thành tiêu chí chuyển đổi số hàng năm;

Căn cứ Công văn số 2343/UBND-VHTT ngày 04/7/2023 của UBND huyện Thiệu Hoá về việc hướng dẫn thực hiện đánh giá, thẩm định, thẩm tra, công nhận xã hoàn thành tiêu chí chuyển đổi số hàng năm;

Căn cứ quyết định số 69 của UBND xã Thiệu Viên ngày 05/3/2024 về việc kiện toàn BCĐ xây dựng hồ sơ chuyển đổi số năm 2024 của xã Thiệu Viên;

Uỷ Ban nhân dân xã Thiệu Viên xây dựng kế hoạch phân công cán bộ phụ trách hồ sơ chuyển đổi số cấp xã năm 2024 như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Xây dựng Kế hoạch triển khai nhằm cụ thể hóa các nội dung được xác định trong chương trình chuyển đổi số hàng năm giai đoạn 2024 - 2025 trên địa bàn xã.

2. Tổ chức thực hiện cũng cố hồ sơ các nội dung chuyển đổi số cấp xã năm 2024 gồm các lĩnh vực Chính quyền số; Kinh tế số; Xã hội số; Hạ tầng số theo hướng dẫn số 2143 của UBND huyện Thiệu Hoá.
3. Phân công nhiệm vụ cụ thể, xác định thời gian hoàn thành của từng
nội dung và nhiệm vụ cho các đồng chí được phân công phụ trách các lĩnh vực, các tiêu chí được giao.

II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung

Hoàn thành việc tự đánh giá, thẩm định, thẩm tra để được công nhận xã hoàn thành chỉ tiêu chuyển đổi số năm 2024.

2. Chỉ tiêu cụ thể năm 2024

- Xã được công nhận hoàn thành chỉ tiêu chuyển đổi số năm 2024, phải đạt toàn bộ nội dung chỉ tiêu được giao.

- Chỉ số xếp hạng mức độ chuyển đổi số: Đạt từ 70% số điểm Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp xã trở lên.

III. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, chỉ đạo điều hành của chính quyền, phát huy sự tham gia của Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội trong việc hoàn thiện hồ sơ tự đánh giá, thẩm định, thẩm tra để được công nhận xã hoàn thành chỉ tiêu chuyển đổi số năm 2024.


IV. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

TT

Tên chỉ tiêu

Chỉ tiêu giao

Người thực hiện

Tài liệu minh chứng

1

Chính quyền số: Phụ trách chính đ/c Nguyễn Ngọc Mai

1.1

Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện các chỉ

tiêu về chuyển đổi số theo giai đoạn và hàng năm.

Đ/c Mai

-Kế hoạch xây dựng xã chuyển đổi số năm 2023, 2024

-Báo cáo kết quả thực hiện chuyển đổi số năm 2023, 2024

1.2

Lãnh đạo, cán bộ, công chức trên địa bàn cấp xã chỉ đạo, điều hành, xử công việc hoàn toàn trên môi trường điện tử

100%

Đ/c Mai

-Báo cáo tình hình thực hiện chỉ thị số 15/CT-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ( Từ tháng 1 năm 2023 – hết tháng 12/2023)

1.3

Các văn bản, hồ sơ công việc được tạo lập, xử lý, ký số trên môi trường điện tử (trừ văn bản mật theo quy định).

100%

Đ/c Mai

Báo cáo tình hình thực hiện chỉ thị số 15/CT-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ( Từ tháng 1 năm 2023 – hết tháng 12/2023)

1.4

Cán bộ, công chức xã có hộp thư điện tử công vụ

của các cơ quan Nhà nước cấp.

100%

Đ/c Mai

-Danh sách cán bộ công chức có hộp thư điện tử công vụ của các cơ quan Nhà nước cấp.

1.5

Hồ sơ TTHC tại UBND cấp xã tiếp nhận, cập nhật, xử lý trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

100%

Đ/c Mai

-Báo cáo của trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hoá đánh giá từng tháng, quý, năm

1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận, giải quyết trực

tuyến.

70%- 75%

Đ/c Mai

-Báo cáo của trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hoá đánh giá từng tháng, quý, năm

1.7

Ứng dụng nền tảng số hỗ trợ chính quyền cấp xã giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân (Kênh zalo, Trang

Thông tin điện tử, ...)

Đ/c Mai

- Liệt kê trong báo cáo các đường link đến các ứng dụng của cấp xã để giao tiếp, tương tác và tiếp nhận các ý kiến, phản ánh, kiến nghị của người dân.

-Chụp hình ảnh kèm theo

1.8

Khai thác, sử dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ Trung ương đến địa phương đảm bảo thông suốt, hiệu quả.

Sử dụng

hiệu quả

Đ/c Bình

-Liệt các sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung.VD: Phần mềm kế toán, phần mềm bảo hiểm, phần mềm tư pháp…v..v. (có hình ảnh minh chứng).

-Báo cáo đánh giá tình hình sử dụng các sở dữ liệu chuyên ngành, phần mềm, nền tảng ứng dụng dùng chung từ TW đến địa phương, số liệu chứng minh.

1.9

Trang thông tin điện tử hoạt động tuân theo quy định Nghị định số 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng

Có trang

Tất cả các đ/c trong BCĐ, công chức, trưởng đoàn thể...

-Đăng nhiều tin bài lên cổng trang thông tin điện tử của xã…

-Chụp hình ảnh các phần trang tin minh chứng

1.10

Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn nâng cao nhận thức và kỹ năng số cho đội ngũ cán bộ công chức, người lao động của cơ quan.

100%

Đ/c Mai, Linh

-Kế hoạch tổ chức tập huấn CĐS, danh sách, giấy mời, tin bài tuyên truyền

1.11

Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y tế và Bộ Thông tin và Truyền thông.

Nền tảng

Không cần đánh giá nội dung này.

2

Kinh tế số: Phụ trách chính đ/c Bùi Công Minh

2.1

Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, sản xuất và người dân về chuyển đổi số, phát triển kinh tế, mua bán, phân phối hàng hóa dựa trên môi trường mạng.

100%

Đ/c Mai, Linh

-Kế hoạch tổ chức tập huấn CĐS, danh sách, giấy mời, tin bài tuyên truyền

2.2

Các sản phẩm, dịch vụ có lợi thế của xã, sản phẩm OCOP được quảng bá, giới thiệu trên mạng internet (trang thông tin điện tử, mạng hội,…)

100%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Cương

Đ/c Dũng HTX

-BC tổng hợp danh sách các SP Ocop đã được đưa lên mạng, chụp hình ảnh minh chứng.

-Đăng các tin bài lên cổng thông tin điện tử của xã

2.3

Hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, sản xuất có sản phẩm OCOP, sản phẩm có lợi thế được đưa lên sàn thương mại điện tử postmart.vn, voso.vn và các sàn thương mại điện tử khác.

100%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Cương

Đ/c Dũng HTX

-Xây dựng công văn hướng dẫn cho các doanh nghiệp…

- Đăng các tin bài lên cổng thông tin điện tử của xã.

-Chụp hình ảnh minh chứng

2.4

Tỷ lệ doanh nghiệp, tổ chức sử dụng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt qua các kênh thanh toán điện tử

60%-70%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Cương

Đ/c Dũng HTX

-DS thông tin doanh nghiệp trên địa bàn

-DS thông tin doanh nghiệp trên địa bàn có tài khoản ngân hàng… chụp hình ảnh các ứng dụng mà doanh nghiệp đã thực hiện giao dịch không dùng tiền mặt.

2.5

Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử

50%- 70%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Dũng HTX

-DS thông tin doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử: VD: Tên hợp đồng … và chụp hình ảnh

2.6

Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số

55%- 60%

Đ/c Minh

Đ/c Kết

Đ/c Dũng HTX

-Báo cáo liệt kê danh sách các phần mềm doanh nghiệp đang sử dụng…. có đường linh thì cung cấp đường linh

-Chụp hình ảnh màn hình, hình ảnh minh chứng

3

Xã hội số: Phụ trách chính đ/c Hoàng Thị Linh

3.1

Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được thông tin, tuyên truyền, đào tạo kỹ năng số cơ bản

60%- 70%

Đ/c Mai, Đc Linh

-Kế hoạch tổ chức tập huấn CĐS, danh sách, giấy mời, tin bài tuyên truyền

3.2

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao

dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác

75%- 80%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang, Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

- Danh sách thống kê người dân từ 15 tuổi có tài khoản thực hiện giao dịch…

3.3

Tỷ lệ thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản

55%- 65%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang,

Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

-Danh sách thuê bao điện thoại di động thông minh có sử dụng phần mềm an toàn thông tin mạng cơ bản (theo mẫu số 3.3)

3.4

Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh

65%-70%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang,

Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

-Danh sách dân số trưởng thành có điện thoại thông minh (theo mẫu số 3.3)

3.5

Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử, được cập nhật, bổ sung thông tin thường xuyên.

95%- 100%

Đ/c Đệ

-Báo cáo kết quả thực hiện hồ sơ sức khoẻ điện tử của xã. (Có phụ lục danh sách kèm theo)

-Báo cáo kết quả lập hồ sơ sức khoẻ điện tử của huyện Thiệu Hoá ( Có phụ lục đánh giá các xã kèm theo)

3.6

Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa .

10%- 20%

Đ/c Đệ, Đ/c Oanh, Dũng MTTQ, Đ/c Khải

-Dăng sách đăng ký lịch khám hoặc tiêm chủng của xã Thiệu Viên với TTYT hoặc bệnh viên…. Chụp hình ảnh minh chứng.

3.7

Các trường tiểu học đến trung học cơ sở hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở.

100%

Đ/c Hùng

Đ/c Nga

Đ/c Huệ

-Báo cáo tổng hợp các phần mềm hoặc dữ liệu đơn vị đang thực hiện… có đường link kèm theo.

-Chụp hình ảnh các phần mềm, dữ liệu..

3.8

Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt

50%-100%

Đ/c Hùng

Đ/c Nga

Đ/c Huệ

-Văn bản hoặc hợp đồng với các doanh nghiệp cung cấp giải pháp thực hiện ứng dụng.

-Báo cáo kết quả thực hiện thanh toán học phí bằng phương thức không dùng tiền mặt ( Có xác nhận của phòng giáo dục và đào tạo huyện)

3.9

Số lượng người dân có tài khoản định danh điện tử

50%

Đ/c Toàn

-Thực hiện theo Công văn số 2705/CAT-PV01 ngày 30/8/2023 của Công an tỉnh về việc cung cấp tài liệu hướng dẫn triển khai và các biểu mẫu báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí được giao tại số Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

3.10

Tỷ lệ dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân

30%- 40%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang, Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

Danh sách dân số trưởng thành có điện thoại thông minh (theo mẫu số 3.3)

3.11

Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến

20%- 30%

Đ/c Mai

Đ/c Bình

Đ/c Linh

Cung cấp danh sách thống số lượng dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến (theo mẫu số 3.3).

3.12

Tỷ lệ hộ gia đình thanh toán tiền điện bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt.

60%-70%

Đ/c Linh

Đ/c Dũng MTTQ

Đ/c Thúy

Đ/c Giang, Đ/c Tuấn

tổ cộng đồng

-Kết hợp với bưu điện rà soát số hộ gia đình trên địa bàn xã Thiệu Viên thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt.

-Chụp hình ảnh minh chứng giao dịch TT tiền điện không dùng tiền mặt

4

Hạ tầng số: Phụ trách chính đ/c Nghiêm Duy Cương

4.1

Hạ tầng mạng băng rộng cáp quang, mạng thông tin di động 4G/5G sẵn sàng cung cấp dịch vụ đến các hộ gia đình.

100%

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Danh sách hộp cáp trên địa bàn xã có xác nhận của các doanh nghiệp viễn thông (Theo mẫu 4.1)

4.2

Hạ tầng và trang thiết bị CNTT tại UBND xã đáp ứng phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt.

Đáp ứng

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Quyết định phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin mạng nội bộ.

-Hồ sơ, tài liệu chứng minh đã thực hiện phương án đảm bảo an toàn thông tin theo cấp độ đã được phê duyệt.

4.3

100% CBCC có máy tính phục vụ công việc

100%

Đ/c Phượng

Danh sách cán bộ công chức có máy tính để phục vụ công tác (Theo mẫu 1.4)

4.4

Có hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến được kết nối thông suốt từ cấp xã đến cấp huyện,

tỉnh và Trung ương (Khuyến khích đến cấp thôn).

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến hằng năm.

-Hình ảnh minh chứng

4.5

Có điểm phát wifi công cộng tại các địa điểm quan trọng trong xã tuỳ thuộc điều kiện (như tại UBND xã, nhà văn hoá, các điểm du lịch,…).

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Danh sách điểm phát wifi công cộng (Theo mẫu 4.5).

-Hình ảnh minh chứng

4.6

Có hệ thống Camara an ninh được kết nối đến UBND xã hoặc công an xã để quản lý và giám sát

Đ/c Toàn

- Thực hiện theo hướng dẫn của ngành Công an.

-Chụp hình ảnh camera và màn hình camera tại phòng công an xã

4.7

Hệ thống đài truyền thanh có ứng dụng viễn thông - CNTT

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Hồ sơ của đài truyền thanh

-Hình ảnh đài truyền thanh

4.8

Điểm cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông tại xã (nếu có) trở thành điểm tư vấn, hỗ trợ, triển khai các dịch vụ chuyển đổi số

Đ/c Cương, Đ/c Cường

-Hình ảnh giấy CNQSDĐ

-Hình ảnh hoạt động của điểm bưu điện


V – TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Trưởng Ban chỉ đạo: Phụ trách điều hành chung

Tổ chức họp giao ban nắm bắt tình hình của các thành viên 1 tuần/lần vào thứ 6 hoặc thứ 7.

2. Phó Ban chỉ đạo:

Phụ trách điều hành chỉ đạo đôn đốc các thành viên hoàn thiện hồ sơ minh chứng các tiêu chí đmả bảo đúng tiến độ, theo dõi việc đăng tin bài trên cổng thông tin điện tử, thực hiện công tác phối hợp triển khai chuyển đổi số trên địa bàn xã

3. Các thành viên BCĐ:

Căn cứ nhiệm vụ được phân công, nghiên cứu tài liệu hướng dẫn, tham khảo ý kiến của các phòng ban phụ trách các chỉ tiêu, xây dựng hoàn thiện hồ sơ của tiêu chí được giao, có hình ảnh minh chứng đảm bảo theo quy định. ( Tất cả các phai tài liệu minh chứng phải gửi bằng bản PDF để gửi hồ sơ theo quy định)

Tiến hành thiết lập hồ sơ cho từng chỉ tiêu từ 15/03 đến 25/03/2024, thu thập tài liệu để minh chứng cho kết quả các nội dung tiêu chí phụ trách. Đối với các chỉ tiêu không có tài liệu kiểm chứng, không đầy đủ thông tin theo yêu cầu thì phải có giải trình rõ về số liệu và chịu trách nhiệm về tính chính xác.

Ngoài các nhiệm vụ trên các thành viên BCĐ xã có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai chế độ báo cáo theo quy định công tác chuyển đổi số của ngành, đơn vị và các thôn được phân công phụ trách và thực hiện nhiệm vụ khác khi có sự phân công, điều động của Trưởng ban.

4.Thời gian nộp hồ sơ:

Từ 26- 27/03/ 2024 hoàn thiện hồ sơ phụ trách và nộp về cho Đ/c Nguyễn Ngọc Mai (CC VP UBND xã – Thư ký cho BCĐ) để tổng hợp nộp huyện thẩm định.

Trên đây là kế hoạch phân công nhiệm vu cho các thành viên BCĐ chuyển đổi số triển năm 2024, đề nghị các ban ngành, đoàn thể, các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị liên quan triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của kế hoạch đảm bảo đúng thời gian, tiến độ, đạt kết quả, hiệu quả cao.

Nơi nhận:

-UBND huyện ( B/c)

- TTĐU, TT HĐND,UBND (B/c);

- Thành viên BCĐ xã (T/h);

- Lưu VP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Lê Hai Tư

0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC

CHI TIẾT