Ủy Ban nhân dân DANH MỤC TTHC CẤP XÃ | |
Xã Thiệu Viên Phê duyệt TTHC - 4 Tại chổ | |
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | 11 |
I | Giáo dục và Đào tạo |
1 | GDX001A | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | X |
2 | GDX002A | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
3 | GDX003A | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | X |
4 | GDX004A | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X |
5 | GDX005A | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | X |
6 | GDX006A | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | X |
7 | GDX007A | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | X |
8 | GDX01Z | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | X |
9 | GDX02Z | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | X |
10 | GDX03Z | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | X |
11 | GDX04A | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
|
II | Giao thông, xây dựng | 11 |
1 | GTX001A | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | x |
2 | GTX002A | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
3 | GTX003A | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
4 | GTX004A | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | X |
5 | GTX005A | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X |
6 | GTX006A | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X |
7 | GTX007A | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
8 | GTX008A | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
9 | GTX009A | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
10 | GTX010A | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
11 | XDX01A | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt, những điểm dân cư theo quy định phải cấp giấy phép xây dựng thuộc phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý | X |
12 | XDX02A | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. | X |
13 | XDX03A | Gia hạn giấy phép xây dựng. | X |
14 | XDX04A | Cấp lại giấy phép xây dựng trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất | X |
15 | XDX05A | Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt, những điểm dân cư theo quy định phải cấp giấy phép xây dựng thuộc phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý | X |
16 | XDX06A | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt, những điểm dân cư theo quy định phải cấp giấy phép xây dựng thuộc phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý" | x |
III | Lao động Thương binh và xã hội | 54 |
1 | LDX001A | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | x |
2 | LDX002A | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | X |
3 | LDX003A | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
4 | LDX004Z | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh | X |
5 | LDX005A | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. | X |
6 | LDX006A | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
|
7 | LDX007A | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | X |
8 | LDX008A | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | X |
9 | LDX009A | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.(cấp xã) | X |
10 | LDX010Z | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
11 | LDX011Z | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | X |
12 | LDX012Z | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | X |
13 | LDX013Z | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | X |
14 | LDX014Z | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | X |
15 | LDX015Z | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | X |
16 | LDX016Z | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | X |
17 | LDX017Z | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | X |
18 | LDX018Z | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | X |
19 | LDX019Z | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | X |
20 | LDX020Z | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | X |
21 | LDX021Z | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | X |
22 | LDX022Z | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | X |
23 | LDX023Z | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | X |
24 | LDX024Z | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | X |
25 | LDX026Z | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | X |
26 | LDX027Z | Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | X |
27 | LDX028Z | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | X |
28 | LDX029Z | hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | X |
29 | LDX02Z | Thủ tục giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | X |
30 | LDX030Z | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | X |
31 | LDX031Z | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 | X |
32 | LDX032A | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | X |
33 | LDX033A | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | X |
34 | LDX033Z | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở(Trường hợp thiếu nguồn lực) | X |
35 | LDX034A | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | X |
36 | LDX035A | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật(trường hợp xác định khuyết tật) | X |
37 | LDX035B | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật(trường hợp xác định lại khuyết tật) | X |
38 | LDX036Z | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | X |
39 | LDX037Z | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) | X |
40 | LDX038Z | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | X |
41 | LDX039Z | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X |
42 | LDX03Z | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã hưởng trợ cấp một lần | X |
43 | LDX040Z | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X |
44 | LDX041Z | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | X |
45 | LDX042A | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
46 | LDX043A | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | X |
47 | LDX044A | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | X |
48 | LDX045A | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | X |
49 | LDX046A | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | X |
50 | LDX047A | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | X |
51 | LDX048A | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | X |
52 | LDX049A | Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn | X |
53 | LDX050A | Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đề nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội | X |
54 | LDX051A | Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đề nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội | X |
IV | Nông nghiệp | 1 |
1 | NNX01A | Cấp sổ vịt chạy đồng | X |
V | Nội vụ |
|
1 | NVX001A | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
2 | NVX002A | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | X |
3 | NVX003A | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | X |
4 | NVX004A | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | X |
5 | NVX005A | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
6 | NVX006A | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
7 | NVX007A | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
8 | NVX008A | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | X |
9 | NVX009A | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Thông tin TTHC liên quan |
|
10 | NVX010A | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
11 | NVX011A | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
12 | NVX012A | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | X |
13 | NVX013A | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | X |
14 | NVX014A | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | X |
15 | NVX015A | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | X |
16 | NVX016A | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | X |
17 | NVX017A | Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | X |
VI | Tài nguyên và Môi trường |
|
1 | TNX001A | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | X |
2 | TNX002A | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | X |
3 | TNX003A | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | X |
4 | TNX004A | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | X |
5 | TNX006ZA | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(thủ tục đăng ký biến động mua) |
|
6 | TNX006ZB | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(thủ tục đăng ký biến động mua vùng miền núi) |
|
7 | TNX006ZC | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(Đối với thủ tục thuê đất) | X |
8 | TNX006ZD | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(thủ tục đăng ký biến động mua vùng miền núi) |
|
9 | TNX007ZA | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | X |
10 | TNX008ZA | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
11 | TNX010ZA | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | X |
12 | TNX011ZA | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
13 | TNX012ZA | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X |
14 | TNX013ZA | hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | X |
15 | TNX014ZA | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | X |
16 | TNX015ZA | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân(trường hợp không thực hiện cấp đổi đồng loạt) | X |
17 | TNX015ZC | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân(trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt) | X |
18 | TNX016ZA | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | X |
19 | TNX017ZA | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | X |
20 | TNX018ZA | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | X |
21 | TNX019ZA | gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
22 | TNX01Z | Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã | X |
23 | TNX020ZA | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | X |
24 | TNX021ZA | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận( Trường hợp xác nhận trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | X |
25 | TNX021ZC | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận(Trường hợp cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | X |
26 | TNX022ZA | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | X |
27 | TNX023ZA | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | X |
28 | TNX024ZA | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | X |
29 | TNX025ZA | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | X |
30 | TNX026ZA | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
VII | Tư pháp |
|
1 | TPX001A | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | X |
2 | TPX002A | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | X |
3 | TPX003A | Thôi làm hòa giải viên | X |
4 | TPX004A | Công nhận hòa giải viên | X |
5 | TPX005A | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | X |
6 | TPX007A | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | X |
7 | TPX008A | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | X |
8 | TPX009A | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | X |
9 | TPX010A | Chứng thực di chúc | X |
10 | TPX011A | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | X |
11 | TPX012A | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
12 | TPX013A | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X |
13 | TPX014A | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | X |
14 | TPX015A | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | X |
15 | TPX016A | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
16 | TPX016B | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận( chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính) | X |
17 | TPX017A | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
18 | TPX018A | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | X |
19 | TPX019A | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X |
20 | TPX01A | Đăng ký khai sinh | X |
21 | TPX020A | Đăng ký khai tử | X |
22 | TPX020B | Đăng ký khai tử(cần xác minh) | X |
23 | TPX021A | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | X |
24 | TPX021B | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con(cần xác minh) | X |
25 | TPX022A | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | X |
26 | TPX022B | Đăng ký nhận cha, mẹ, con(cần xác minh) | X |
27 | TPX023A | Đăng ký kết hôn | X |
28 | TPX023B | Đăng ký kết hôn(cần xác minh) | X |
29 | TPX024A | Đăng ký khai sinh | X |
30 | TPX025A | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
31 | TPX026A | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
32 | TPX027A | Đăng ký khai tử lưu động |
|
33 | TPX028A | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
34 | TPX028B | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân(cần xác minh) | X |
35 | TPX029A | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
36 | TPX030A | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
37 | TPX030B | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới(cần xác minh) |
|
38 | TPX031A | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
39 | TPX031B | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới(cần xác minh) |
|
40 | TPX032A | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
41 | TPX032B | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới(cần xác minh) |
|
42 | TPX033A | Đăng ký giám hộ | X |
43 | TPX034A | Đăng ký chấm dứt giám hộ | X |
44 | TPX035A | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch(bổ sung hộ tịch) | X |
45 | TPX035B | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch(thay đổi, cải chính hộ tịch) | X |
46 | TPX035C | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch(bổ sung hộ tịch cần xác minh) | X |
47 | TPX036A | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
48 | TPX036B | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân(cần xác minh) | X |
49 | TPX037A | Đăng ký lại khai sinh | X |
50 | TPX037B | Đăng ký lại khai sinh(cần xác minh) | X |
51 | TPX038A | Đăng ký lại kết hôn | X |
52 | TPX038B | Đăng ký lại kết hôn(cần xác minh) | X |
53 | TPX039A | Đăng ký lại khai tử | X |
54 | TPX039B | Đăng ký lại khai tử(cần xác minh) | X |
55 | TPX040A | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | X |
56 | TPX041A | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
57 | TPX042A | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | X |
58 | TPX043A | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | X |
59 | TPX044A | Bầu hòa giải viên | X |
60 | TPX045A | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | X |
61 | TPX046A | Thôi làm hòa giải viên | X |
62 | TPX047A | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | X |
VIII | Thanh tra |
|
1 | TTX001A | Xử lý đơn | X |
2 | TTX002A | Tiếp công dân | X |
3 | TTX003A | Giải quyết tố cáo | X |
4 | TTX004A | Giải quyết khiếu nại lần đầu | X |
5 | TTX005A | Thực hiện việc giải trình | X |
6 | TTX006A | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | X |
7 | TTX007A | Xác minh tài sản, thu nhập | X |
8 | TTX008A | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | X |
9 | TTX009A | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | X |
IX | Văn hóa |
|
1 | VHX001A | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | X |
2 | VHX002A | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X |
3 | VHX004A | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | X |
4 | VHX005A | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | X |
5 | VHX006A | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | X |
6 | VHX007A | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
X | Y tế |
|
1 | YTX001A | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | X |
2 | YTX003A | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | X |
3 | YTX004A | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X |
| TỔNG 209 | Phê duyệt đăng ký Ủy ban nhân dân xã | 182 |